CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
MÔ ĐUN 01:
HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (MÃ IU01)
Mã tham
chiếu[1]
|
Nội
dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU01.1
|
Kiến thức cơ bản về máy tính và
mạng máy tính
|
IU01.1.1
|
Phần cứng: Máy vi tính và thiết
bị cầm tay thông minh; các thành phần phần cứng; thiết bị trung tâm; thiết bị
nhập, xuất, lưu trữ; cổng
|
IU01.1.1.1
|
Hiểu khái niệm máy vi tính, máy tính cá nhân. Phân
biệt máy để bàn, máy xách tay, máy tính bảng.
|
IU01.1.1.2
|
Hiểu khái niệm thiết bị di động cầm tay như điện
thoại di động, điện thoại thông minh (smartphone), máy tính bảng (tablet) và
công dụng của chúng.
|
IU01.1.1.3
|
Hiểu thuật ngữ phần cứng máy tính. Phân biệt thiết
bị trung tâm và thiết bị ngoại vi. Biết các thiết bị ngoại vi chính: Thiết bị
lưu trữ, thiết bị xuất/nhập, thiết bị mạng và truyền thông. Biết các thiết bị
ngoại vi được nối với thiết bị trung tâm qua các cổng.
|
IU01.1.1.4
|
Biết các thành phần cơ bản của máy tính điện tử: Bộ
xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ trong. Biết các đơn vị đo tốc độ của bộ xử lý
trung tâm. Phân biệt bộ nhớ động (RAM) và bộ nhớ chỉ đọc (ROM). Biết các đơn
vị đo dung lượng bộ nhớ trong như KB, MB, GB. Biết đơn vị đo tốc độ truy cập
của bộ nhớ trong như Hz, MHz, GHz.
|
IU01.1.1.5
|
Biết các loại phương tiện lưu trữ chính: Đĩa cứng
trong, đĩa cứng ngoài, các loại đĩa quang (CD, DVD), thẻ nhớ, ổ nhớ di động.
Biết các đơn vị đo dung lượng lưu trữ như bit, byte, KB, MB, GB, TB. Biết các
đơn vị đo tốc độ quay của của ổ cứng (rpm - rounds per minute) và đo tốc độ
ghi/đọc của phương tiện lưu trữ (bps - bits per second). Biết khái niệm lưu
trữ trên mạng, lưu trữ tệp tin trực tuyến.
|
IU01.1.1.6
|
Biết các thiết bị nhập thông dụng và cách nối chúng
vào máy tính: Bàn phím, chuột, bi lăn (trackball), bảng chạm (touchpad), bút
chạm (stylus), màn hình cảm ứng, cần điều khiển (joystick), máy ghi hình trực
tiếp (webcam), máy ảnh kỹ thuật số, mi-crô (micro), máy quét ảnh (scanner).
|
IU01.1.1.7
|
Biết một số thiết bị xuất thông dụng và cách nối
chúng vào máy tính: Màn hình, màn hình cảm ứng, máy in, loa, tai nghe.
|
IU01.1.1.8
|
Biết các cổng thông dụng: Cổng nối tiếp, cổng song
song, cổng nối tiếp vạn năng (USB), cổng mạng.
|
IU01.1.2
|
Phần mềm: Phân loại phần mềm; lập
trình; phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở
|
IU01.1.2.1
|
Hiểu khái niệm phần mềm và vai trò của phần mềm.
Phân biệt hai loại phần mềm chính: phần mềm hệ thống (Ví dụ: hệ điều hành) và
phần mềm ứng dụng.
|
IU01.1.2.2
|
Hiểu chức năng của hệ điều hành, biết tên của một
số hệ điều hành thông dụng (ví dụ: Ubuntu, Linux, Windows, Mac OS).
|
IU01.1.2.3
|
Biết chức năng của một số phần mềm ứng dụng thông
dụng: Xử lý văn bản, bảng tính, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, trình chiếu, thư
điện tử, trình duyệt web, biên tập ảnh, trò chơi máy tính và một số phần mềm
khác.
|
IU01.1.2.4
|
Hiểu khái quát cách thức và quá trình tạo ra phần
mềm.
|
IU01.1.2.5
|
Biết khái niệm phần mềm nguồn mở, phân biệt được
phần mềm thương mại và phần mềm nguồn mở. Biết tên và chức năng của một số
phần mềm nguồn mở thông dụng xử lý văn bản, bảng tính, trình chiếu, thư điện
tử, trình duyệt web, biên tập ảnh.
|
IU01.1.3
|
Hiệu năng máy tính
|
IU01.1.3.1
|
Biết khái niệm hiệu năng của máy tính: tốc độ bộ xử
lý trung tâm ( ví dụ: MHz, GHz), dung lượng RAM, tốc độ ổ cứng, vai trò của
bộ xử lý đồ họa.
|
IU01.1.3.2
|
Hiểu ảnh hưởng của việc chạy nhiều ứng dụng đồng
thời đến hiệu năng của máy và tác dụng của giải pháp đóng bớt các ứng dụng
đó.
|
IU01.1.4
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
IU01.1.4.1
|
Hiểu khái niệm mạng máy tính, vai trò của các mạng
máy tính. Phân biệt mạng cục bộ (LAN), mạng diện rộng (WAN). Hiểu khái niệm
và vai trò của máy khách/máy chủ.
|
IU01.1.4.2
|
Hiểu khái niệm truyền dữ liệu trên mạng, tốc độ
truyền và các số đo (ví dụ: bps, kbps, Mbps, Gbps).
|
IU01.1.4.3
|
Hiểu khái niệm phương tiện truyền thông (media) và
khái niệm băng thông (bandwidth). Phân biệt các phương tiện truyền dẫn: có
dây (ví dụ: cáp điện thoại, cáp đồng trục, cáp quang), không dây (ví dụ: sóng
vô tuyến).
|
IU01.1.4.4
|
Hiểu khái niệm mạng Internet, intranet, extranet.
|
IU01.1.4.5
|
Hiểu khái niệm tải các nội dung từ mạng xuống
(download) và tải các nội dung lên mạng (upload).
|
IU01.1.4.6
|
Biết phân biệt giữa “dịch vụ kết nối Internet” (ví
dụ: Dial-up, ADSL, FTTH) và “phương thức kết nối Internet” (ví dụ: bằng đường
dây thoại, điện thoại di động, cáp, không dây, vệ tinh).
|
IU01.2
|
Các ứng dụng của công nghệ thông
tin – truyền thông (CNTT-TT)
|
IU01.2.1
|
Một số ứng dụng công và ứng dụng
trong kinh doanh
|
IU01.2.1.1
|
Hiểu các dịch vụ Internet khác nhau dành cho người
dùng: Thương mại điện tử (e-commerce), ngân hàng điện tử (e-banking), chính
phủ điện tử (e-government).
|
IU01.2.1.2
|
Biết khái niệm học tập trực tuyến (e-learning), đào
tạo trực tuyến, đào tạo từ xa, “làm việc từ xa” (teleworking), hội nghị trực
tuyến (teleconference), một số ưu điểm và nhược điểm của các phương thức này.
|
IU01.2.2
|
Một số ứng dụng phổ biến để liên
lạc, truyền thông
|
IU01.2.2.1
|
Hiểu thuật ngữ thư điện tử (e-mail) và công dụng
của nó.
|
IU01. 2.2.2
|
Hiểu và phân biệt các thuật ngữ “dịch vụ tin nhắn
ngắn” (SMS) và “nhắn tin tức thời” (IM).
|
IU01. 2.2.3
|
Hiểu thuật ngữ “nói chuyện (đàm thoại) qua giao
thức Internet” (VoIP – Voice over IP) và một số ứng dụng của nó.
|
IU01. 2.2.4
|
Hiểu các thuật ngữ “mạng xã hội”, diễn đàn, cộng
đồng trực tuyến.
|
IU01. 2.2.5
|
Biết khái niệm cổng thông tin điện tử, trang tin
điện tử. Hiểu được cách phân loại trang tin điện tử (báo điện tử, trang tin
điện tử tổng hợp, trang tin điện tử nội bộ, trang tin điện tử cá nhân, trang
tin điện tử ứng dụng chuyên ngành). Hiểu các thuật ngữ “trang tin cá nhân”
(weblog, blog), chia sẻ nội dung trực tuyến.
|
IU01.3
|
An toàn lao động và bảo vệ môi
trường trong sử dụng CNTT-TT
|
IU01.3.1
|
An toàn lao động
|
IU01.3.1.1
|
Biết một số loại bệnh tật thông thường liên quan
đến việc sử dụng máy tính lâu dài như bệnh về mắt, xương khớp, tâm thần và
cách phòng ngừa. Biết các quy tắc an toàn khi sử dụng máy tính và các thiết
bị kèm theo.
|
IU01.3.1.2
|
Biết cách chọn phương án chiếu sáng (ví dụ: cường
độ, hướng chiếu), chọn kiểu, kích thước bàn ghế và sắp xếp vị trí bàn ghế,
thiết bị phù hợp với bản thân. Biết cách chọn tư thế làm việc đúng, hiểu tác
dụng của việc tập thể dục, giải lao, thư giãn khi làm việc lâu với máy tính.
|
IU01.3.2
|
Bảo vệ môi trường
|
IU01.3.2.1
|
Hiểu công dụng của việc tái chế các bộ phận của máy
tính, pin, hộp mực in khi không còn sử dụng.
|
IU01.3.2.2
|
Biết cách thiết lập các lựa chọn tiết kiệm năng
lượng cho máy tính: tự động tắt màn hình, đặt máy tính ở chế độ ngủ, tự động
tắt máy.
|
IU01.4
|
Các vấn đề an toàn thông tin cơ
bản khi làm việc với máy tính
|
IU01.4.1
|
Kiểm soát truy nhập, bảo đảm an
toàn cho dữ liệu
|
IU01.4.1.1
|
Hiểu khái niệm và vai trò của tên người dùng (user
name), mật khẩu (password) khi truy nhập mạng và Internet.
|
IU01.4.1.2
|
Biết cách sử dụng mật khẩu tốt (không chia sẻ mật
khẩu, thay đổi thường xuyên, chọn mật khẩu có độ dài thích hợp, xen lẫn giữa
chữ cái và số).
|
IU01.4.1.3
|
Biết cách đề phòng khi giao dịch trực tuyến: Không
để lộ (che dấu) hồ sơ cá nhân, hạn chế gửi thông tin cá nhân, cảnh giác với
người lạ, cảnh giác với thư giả mạo.
|
IU01.4.1.4
|
Biết khái niệm và tác dụng của tường lửa
(firewall).
|
IU01.4.1.5
|
Biết cách ngăn chặn trộm cắp dữ liệu bằng cách khóa
máy tính, khóa phương tiện lưu trữ khi rời nơi làm việc. Hiểu tầm quan trọng
của việc sao lưu dữ liệu dự phòng.
|
IU01.4.2
|
Phần mềm độc hại (malware)
|
IU01.4.2.1
|
Hiểu, phân biệt được các thuật ngữ phần mềm độc hại
(malware) như virus, worms, trojan, spyware, adware. Biết cách thức mã độc
xâm nhập, lây lan trong hệ thống máy tính.
|
IU01.4.2.2
|
Hiểu các cách phòng, chống phần mềm độc hại và tầm
quan trọng của việc cập nhật phần mềm an ninh mạng, phần mềm diệt virus
thường xuyên.
|
IU01.5
|
Một số vấn đề cơ bản liên quan
đến pháp luật trong sử dụng CNTT
|
IU01.5.1
|
Bản quyền
|
IU01.5.1.1
|
Hiểu thuật ngữ bản quyền/quyền tác giả (copyright),
sự cần thiết tôn trọng bản quyền. Biết một số khái niệm tổng quan của luật
pháp Việt Nam và quốc tế liên quan đến bản quyền phần mềm, bản quyền nội dung
và sở hữu trí tuệ.
|
IU01.5.1.2
|
Cách nhận diện một phần mềm có bản quyền: mã (ID)
sản phẩm, đăng ký sản phẩm, giấy phép (license) sử dụng phần mềm.
|
IU01.5.1.3
|
Hiểu thuật ngữ ”thỏa thuận giấy phép cho người dùng
cuối” (end-user license agreement). Phân biệt được phần mềm dùng chung
(shareware), phần mềm miễn phí (freeware), phần mềm mã nguồn mở (open source
software).
|
IU01.5.2
|
Bảo vệ dữ liệu
|
IU01.5.2.1
|
Hiểu các khái niệm, thuật ngữ liên quan như dữ
liệu, quản lý dữ liệu, bảo vệ dữ liệu.
|
IU01.5.2.2
|
Biết một số quy định cơ bản về luật pháp của Việt
Nam liên quan đến quyền bảo vệ dữ liệu, trách nhiệm quản lý, bảo vệ dữ liệu ở
Việt Nam.
|
Mã tham
chiếu
|
Nội
dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU02.1
|
Các hiểu biết cơ bản để bắt đầu
làm việc với máy tính
|
IU02.1.1
|
Trình tự và các lưu ý thực hiện
công việc đúng cách, an toàn
|
IU02.1.1.1
|
Biết trình tự thông thường các công việc cần thực
hiện khi sử dụng máy tính: Mở máy và đăng nhập vào hệ thống, sử dụng các công
cụ của hệ điều hành để chuẩn bị môi trường làm việc, quản lý dữ liệu, chạy
các phần mềm ứng dụng cần thiết, lưu lại hoặc đưa các kết quả công việc ra
ngoài, và kết thúc làm việc, tắt máy.
|
IU02.1.1.2
|
Biết sự cần thiết phải thao tác đúng cách trong các
trường hợp mở/tắt máy, mở/tắt hệ điều hành, mở/đóng chương trình ứng dụng,
tắt một ứng dụng bị treo (non-responding).
|
IU02.1.1.3
|
Biết một số quy tắc an toàn cơ bản, tối thiểu khi
thao tác với máy móc, thiết bị: An toàn điện, an toàn cháy nổ, và các lưu ý
an toàn lao động khác.
|
IU02.1.2
|
Mở máy, đăng nhập và sử dụng bàn
phím, chuột
|
IU02.1.2.1
|
Biết các cách khởi động (mở) máy. Biết sử dụng tên
người dùng và mật khẩu để đăng nhập máy tính (đăng nhập hệ thống) một cách an
toàn. Biết các cách để khởi động lại máy.
|
IU02.1.2.2
|
Biết các chế độ tắt máy tính thông thường. Biết hậu
quả của việc mất điện khi đang làm việc hoặc tắt máy đột ngột.
|
IU02.1.2.3
|
Biết cách gõ bàn phím đúng cách. Biết các phím chức
năng và phím tắt thường dùng. Biết cách kích hoạt và tắt bàn phím ảo.
|
IU02.1.2.4
|
Biết chức năng và cách dùng các phím của chuột:
phím trái, phím phải, phím (con lăn) giữa. Biết cách dùng bảng chạm
(touchpad).
|
IU02.2
|
Làm việc với Hệ diều hành
|
IU02.2.1
|
Màn hình làm việc
|
IU02.2.1.1
|
Hiểu vai trò của màn hình làm việc (desktop). Nhận
biết được các thành phần đầu tiên của màn hình làm việc như biểu tượng
(icon), thanh nhiệm vụ (taskbar), thanh công cụ (toolbar).
|
IU02.2.1.2
|
Biết cách thay đổi cấu hình màn hình làm việc của
máy tính, cách lựa chọn ngôn ngữ của bàn phím (ví dụ: tiếng Anh, tiếng Việt).
|
IU02.2.1.3
|
Biết cách thay đổi hình nền, thay đổi giao diện,
cài đặt, gỡ bỏ một phần mềm ứng dụng.
|
IU02.2.1.4
|
Biết cách xem thông tin hệ thống của máy tính. Biết cách
sử dụng chức năng trợ giúp có sẵn.
|
IU02.2.2
|
Biểu tượng và cửa sổ
|
IU02.2.2.1
|
Hiểu khái niệm biểu tượng (icon) và chức năng của
nó. Nhận biết các biểu tượng thông dụng: tệp, thư mục, phần mềm ứng dụng, máy
in, ổ đĩa, thùng rác, biểu tượng “đường tắt” (shortcut).
|
IU02.2.2.2
|
Biết cách lựa chọn và di chuyển biểu tượng. Biết
cách dùng biểu tượng để mở một tệp tin, một thư mục, một phần mềm ứng dụng.
Biết cách xóa và khôi phục biểu tượng.
|
IU02.2.2.3
|
Hiểu khái niệm cửa sổ (window) và chức năng của nó.
Nhận biết được các thành phần sau đây của một cửa sổ: thanh tiêu đề, thanh
chọn chức năng (menu), thanh công cụ (toolbar), thanh thể hiện trạng thái
(status bar), thanh cuộn màn hình (scroll bar), và công dụng của chúng.
|
IU02.2.2.4
|
Biết cách mở một cửa sổ mới, kích hoạt một của sổ
hiện có. Biết cách thu hẹp, mở rộng, phục hồi, thay đổi kích thước, di
chuyển, đóng một cửa sổ. Biết cách di chuyển từ cửa sổ này sang cửa sổ khác.
|
IU02.3
|
Quản lý thư mục và tệp
|
IU02.3.1
|
Thư mục và tệp
|
IU02.3.1.1
|
Hiểu khái niệm tệp tin (file) và công dụng của nó.
Các đặc trưng của tệp: tên, nơi lưu trữ, kiểu, kích thước. Biết số đo kích
thước tệp như Kb, Mb. Biết các kiểu tệp thông dụng: Tệp dùng cho văn bản,
bảng tính, cơ sở dữ liệu, trình chiếu; các tệp .pdf, ảnh, âm thanh, video;
tệp tin nén, tệp tạm thời, tệp chương trình.
|
IU02.3.1.2
|
Hiểu khái niệm thư mục (directory, folder). Biết về
cấu trúc phân cấp khi lưu trữ thư mục và tệp. Hiểu khái niệm đường dẫn (path)
đến thư mục và tệp, và khái niệm đường tắt (shortcut).
|
IU02.3.1.3
|
Biết và phân biệt được các thiết bị dùng lưu giữ
thư mục và tệp: đĩa cứng, ổ lưu trữ trên mạng (ổ mạng), ổ USB, đĩa quang (CD,
DVD). Biết tác dụng của việc sao lưu tệp thường xuyên tới một thiết bị lưu
trữ di động. Hiểu tác dụng của việc lưu trữ tệp tin trực tuyến (online).
|
IU02.3.2
|
Quản lý thư mục và tệp: xem thông
tin, di chuyển đến nơi lưu giữ, tạo đường tắt đến nơi lưu giữ thư mục, tệp
|
IU02.3.2.1
|
Biết cách mở cửa sổ để xem thông tin về các đặc
trưng của tệp, thư mục, ổ đĩa như tên, kích thước, vị trí. Biết cách mở
rộng, thu hẹp cửa sổ hiển thị thông tin về ổ đĩa, thư mục.
|
IU02.3.2.2
|
Biết cách sắp xếp tệp tin theo trật tự khi hiển
thị: Theo tên, kiểu, kích thước, ngày tạo/ngày sửa đổi gần nhất.
|
IU02.3.2.3
|
Biết cách chuyển tới (nơi lưu giữ) một thư mục, một tệp tin cụ thể. Biết cách
tạo và xóa một biểu tượng đường tắt đến thư mục và tệp trên màn hình làm
việc.
|
IU02.3.3
|
Quản lý thư mục và tệp: Tạo, đặt
tên, đổi tên tệp và thư mục, thay đổi trạng thái và hiển thị thông tin về tệp
|
IU02.3.3.1
|
Biết cách tạo một thư mục và các thư mục con của
nó.
|
IU02.3.3.2
|
Biết cách dùng một phần mềm ứng dụng để tạo một
tệp, đặt tên và lưu tệp vào một thư mục.
|
IU02.3.3.3
|
Biết cách đặt tên tệp và thư mục để quản lý hiệu
quả. Biết cách đổi tên tệp và thư mục.
|
IU02.3.3.4
|
Biết khái niệm trạng thái tệp (bị khóa, chỉ đọc,
đọc/ghi) và cách thay đổi trạng thái tệp.
|
IU02.3.4
|
Quản lý thư mục và tệp: Chọn, sao
chép, di chuyển tệp và thư mục
|
IU02.3.4.1
|
Biết cách chọn một tệp, thư mục (riêng lẻ hoặc theo
nhóm).
|
IU02.3.4.2
|
Biết cách sao chép tệp, thư mục từ thư mục/ổ đĩa
này sang thư mục/ổ đĩa khác.
|
IU02.3.4.3
|
Biết cách di chuyển tệp, thư mục từ thư mục/ổ đĩa
này sang thư mục/ổ đĩa khác.
|
IU02.3.4.4
|
Biết cách chia sẻ tệp, thư mục trên mạng LAN.
|
IU02.3.5
|
Quản lý thư mục và tệp: Xóa, khôi
phục tệp và thư mục
|
IU02.3.5.1
|
Biết cách xóa tệp tin, thư mục, cho vào thùng rác
(xóa tạm thời).
|
IU02.3.5.2
|
Biết cách khôi phục tệp tin, thư mục từ thùng rác.
|
IU02.3.5.3
|
Biết cách dọn sạch thùng rác (xóa vĩnh viễn).
|
IU02.3.6
|
Quản lý thư mục và tệp: Tìm kiếm
tệp và thư mục
|
IU02.3.6.1
|
Biết cách sử dụng công cụ tìm (find, search) để tìm
một tệp hay thư mục.
|
IU02.3.6.2
|
Biết cách tìm tệp theo tên, theo nội dung, theo
ngày tạo, ngày cập nhật, theo kích cỡ, kiểu.
|
IU02.3.6.3
|
Biết cách sử dụng ký tự đại diện để tìm thư mục và
tệp.
|
IU02.4
|
Một số phần mềm tiện ích
|
IU02.4.1
|
Nén và giải nén tệp
|
IU02.4.1.1
|
Hiểu ý nghĩa của việc nén tệp tin. Biết cách nén
tệp tin trong một thư mục.
|
IU02.4.1.2
|
Biết cách giải nén các tệp tin.
|
IU02.4.2
|
Phần mềm diệt virus, phần mềm an
ninh mạng
|
IU02.4.2.1
|
Biết một số phần mềm diệt virus, phần mềm an ninh
mạng thông dụng.
|
IU02.4.2.2
|
Sử dụng được phần mềm diệt virus để quét ổ đĩa, thư
mục, tệp tin cụ thể. Sử dụng được phần mềm an ninh mạng để phòng chống, phát
hiện và loại bỏ mã độc.
|
IU02.4.2.3
|
Biết cách cập nhật phần mềm diệt virus thường
xuyên.
|
IU02.4.3
|
Chuyển đổi định dạng tệp
|
IU02.4.3.1
|
Biết cách chuyển đổi định dạng các tệp văn bản sang
kiểu .rtf, .pdf và ngược lại.
|
IU02.4.3.2
|
Biết các định dạng tệp âm thanh phổ biến và chuyển
đổi tệp âm thanh sang các định dạng này.
|
IU02.4.4
|
Đa phương tiện
|
IU02.4.4.1
|
Hiểu khái niệm phương tiện truyền thông (media), đa
phương tiện (multimedia).
|
IU02.4.4.2
|
Biết cách dùng một số tiện ích về xử lý và quản lý
ảnh số.
|
IU02.4.4.3
|
Biết cách dùng một số tiện ích đa phương tiện tổng
hợp: Ghi âm, nghe nhạc, xem phim.
|
IU02.5
|
Sử dụng tiếng Việt
|
IU02.5.1
|
Các khái niệm liên quan
|
IU02.5.1.1
|
Hiểu khái niệm các bộ mã tiếng Việt như Unicode,
TCVN.
|
IU02.5.1.2
|
Hiểu khái niệm phông chữ (font) và biết một số
phông chữ Việt thông dụng.
|
IU02.5.1.3
|
Biết các cách thức gõ tiếng Việt.
|
IU02.5.2
|
Lựa chọn và cài đặt các tiện ích
sử dụng tiếng Việt
|
IU02.5.2.1
|
Biết dùng các giải pháp hỗ trợ cài sẵn bên trong
một số hệ điều hành.
|
IU02.5.2.2
|
Biết về các phần mềm gõ tiếng Việt thông dụng và
cách thức cài đặt, sử dụng chúng.
|
IU02.5.3
|
Chuyển đổi phông chữ Việt
|
IU02.5.3.1
|
Biết cách xử lý sự không thống nhất về phông chữ.
|
IU02.5.3.2
|
Biết sử dụng một số phần mềm chuyển đổi phông chữ
thông dụng.
|
IU02.5.4
|
Sử dụng nhiều ngôn ngữ trong một
tài liệu
|
IU02.5.4.1
|
Biết cách chuyển đổi từ bàn phím sang tiếng Việt và
ngược lại.
|
IU02.5.4.2
|
Biết cách đưa một đoạn văn bản bằng ngôn ngữ khác
vào văn bản gốc tiếng Việt.
|
IU02.6
|
Sử dụng máy in
|
IU02.6.1
|
Lựa chọn máy in
|
IU02.6.1.1
|
Biết cách thay đổi máy in mặc định từ một danh sách
máy in cài sẵn. Biết cách chia sẻ một máy in mạng.
|
IU02.6.1.2
|
Biết cách cài đặt một máy in mới vào máy tính.
|
IU02.6.2
|
In
|
IU02.6.2.1
|
Hiểu khái niệm hàng đợi (queue) in, tác vụ (task)
in. Biết cách in tài liệu từ một ứng dụng.
|
IU02.6.2.2
|
Biết cách xem tiến trình các công việc in trong
hàng đợi, dừng, khởi động lại, xóa tác vụ in.
|
Mã tham
chiếu
|
Nội
dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU03.1
|
Kiến thức cơ bản về văn bản, soạn
thảo và xử lý văn bản
|
IU03.1.1
|
Khái niệm văn bản
|
IU03.1.1.1
|
Hiểu khái niệm văn bản theo nghĩa thông thường.
|
IU03.1.1.2
|
Biết cách tổ chức và định dạng một văn bản.
|
IU03.1.2
|
Soạn thảo văn bản và xử lý văn
bản
|
IU03.1.2.1
|
Biết các thao tác thông thường để có được một văn
bản theo yêu cầu: Soạn thảo nội dung (tạo mới hoặc sử dụng nội dung có sẵn),
biên tập văn bản (thêm bớt, sửa chữa nội dung, thay đổi định dạng, thêm minh
họa, tạo các liên kết, tham chiếu, hoàn chỉnh văn bản), lưu giữ văn bản, in
ấn và phân phối văn bản.
|
IU03.1.2.2
|
Biết một số phần mềm xử lý văn bản khác nhau như
LibreOffice Writer, OpenOffice Writer, Microsoft Word.
|
IU03.1.2.3
|
Biết chức năng chính của một phần mềm xử lý văn
bản.
|
IU03.2
|
Sử dụng một phần mềm xử lý văn
bản cụ thể
|
IU03.2.1
|
Mở, đóng phần mềm xử lý văn bản
|
IU03.2.1.1
|
Biết các cách mở, đóng phần mềm xử lý văn bản trực
tiếp và gián tiếp.
|
IU03.2.1.2
|
Nhận biết các yếu tố trong giao diện làm việc của
phần mềm như thanh chức năng, thanh công cụ, các cửa sổ. Biết cách thay đổi
giao diện của phần mềm như ẩn/hiện các thanh công cụ. Sử dụng được tính năng
trợ giúp.
|
IU03.2.1.3
|
Biết cách thay đổi kích thước cửa sổ, mở nhiều cửa
sổ và sắp xếp chúng trên màn hình làm việc.
|
IU03.2.1.4
|
Biết cách thay đổi một số thiết đặt ban đầu (ví dụ:
ngôn ngữ làm việc, thư mục lưu văn bản mặc định) để thuận tiện và nâng cao
năng suất làm việc.
|
IU03.2.2
|
Mở văn bản có sẵn, tạo văn bản
mới, lưu, xóa văn bản
|
IU03.2.2.1
|
Biết cách tìm và mở một văn bản có sẵn. Biết cách
phóng to, thu nhỏ văn bản.
|
IU03.2.2.2
|
Biết cách chuyển một tài liệu từ các định dạng khác
(bảng tính, trang trình chiếu, văn bản tạo từ các phần mềm khác) thành văn
bản làm việc.
|
IU03.2.2.3
|
Biết cách soạn thảo một tài liệu mới: gõ bàn phím,
gõ dấu tiếng Việt, chèn một số ký tự, ký hiệu đặc biệt như ©, ®, ™, các chữ
cái Hy Lạp vào văn bản.
|
IU03.2.2.4
|
Biết cách lưu tài liệu đang mở vào một thư mục với tên
cũ hoặc đổi tên mới. Biết cách lưu văn bản vào thư mục khác, ổ đĩa khác.
|
IU03.2.2.5
|
Biết các kiểu tệp tin khác nhau dùng để lưu văn
bản, tài liệu.
|
IU03.2.2.6
|
Biết cách mở nhiều văn bản cùng lúc. Biết cách sắp
xếp các cửa sổ văn bản trên màn hình. Biết cách kích hoạt một văn bản để làm
việc và chuyển từ văn bản làm việc này sang văn bản làm việc khác.
|
IU03.2.2.7
|
Biết cách xóa một văn bản.
|
IU03.2.3
|
Biên tập nội dung văn bản
|
IU03.2.3.1
|
Biết xác định các đơn vị văn bản như ký tự, từ, cụm
từ (dòng, câu), đoạn văn, các đối tượng nhúng vào văn bản (bảng, đối tượng đồ
họa), trang và toàn bộ văn bản. Biết cách chọn (đánh dấu) các đơn vị văn bản
và toàn bộ nội dung văn bản.
|
IU03.2.3.2
|
Biết cách di chuyển đến các trang văn bản khác nhau
(trang trước, trang sau, nhảy đến một trang cụ thể).
|
IU03.2.3.3
|
Biết cách thêm (chèn, ghi đè), xóa, sửa các ký tự,
từ, cụm từ, và các đơn vị khác trong một văn bản.
|
IU03.2.3.4
|
Biết cách tìm kiếm các ký tự, từ, cụm từ. Biết cách
thay thế các ký tự, từ, cụm từ nhất định trong văn bản.
|
IU03.2.3.5
|
Biết cách cắt, dán, sao chép, di chuyển một đơn vị,
một phần văn bản bên trong một tài liệu sang các tài liệu đang mở khác.
|
IU03.2.3.6
|
Biết cách sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo),
lấy lại kết quả vừa làm (redo).
|
IU03.2.4
|
Xử lý lỗi hiển thị tiếng Việt
|
IU03.2.4.1
|
Biết cách loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động
(autocorrect) có sẵn trong phần mềm soạn thảo đối với văn bản tiếng Việt.
|
IU03.2.4.2
|
Biết cách loại bỏ các hiển thị không mong muốn (ví
dụ: đường sóng) xuất hiện trong văn bản tiếng Việt. Biết cách xử lý lỗi khi
sao chép và dán (smart cut and paste).
|
IU03.3
|
Định dạng văn bản
|
IU03.3.1
|
Định dạng văn bản (text)
|
IU03.3.1.1
|
Biết cách thay đổi phông chữ (cỡ chữ, kiểu chữ),
các kiểu hiển thị khác nhau (đậm, nghiêng, gạch dưới)
|
IU03.3.1.2
|
Biết cách ghi chỉ số dưới (subscript), chỉ số trên
(superscript).
|
IU03.3.1.3
|
Biết cách thay đổi màu ký tự và màu nền văn bản.
|
IU03.3.1.4
|
Biết cách chuyển đổi chữ hoa /chữ thường.
|
IU03.3.1.5
|
Biết cách ngắt từ (hypernation) khi xuống dòng.
|
IU03.3.2
|
Định dạng đoạn văn
|
IU03.3.2.1
|
Hiểu khái niệm đoạn văn (paragraph). Biết cách chọn
(đánh dấu) một đoạn văn.
|
IU03.3.2.2
|
Biết cách thêm, bỏ các dấu đoạn (paragraph mark),
dấu ngắt dòng (line break).
|
IU03.3.2.3
|
Biết cách thụt lề (indent), căn lề (trái, giữa,
phải, đều hai biên).
|
IU03.3.2.4
|
Hiểu công dụng, biết cách thiết lập, gỡ bỏ và sử
dụng nhảy cách (tab) (ví dụ: căn trái, căn giữa, căn phải).
|
IU03.3.2.5
|
Biết cách điều chỉnh khoảng cách giữa các đoạn văn.
|
IU03.3.2.6
|
Biết cách điều chỉnh khoảng cách dãn dòng trong
đoạn văn.
|
IU03.3.2.7
|
Biết cách tạo/bỏ tạo một danh sách đồng mức bằng
cách dùng đánh dấu tự động (bullet) hoặc đánh số tự động (numbering). Biết
cách thay đổi các kiểu dấu tự động, kiểu đánh số tự động khác nhau. Đánh số tự
động các đoạn văn bản.
|
IU03.3.2.8
|
Biết cách tạo đường viền, bóng/nền cho một đoạn
văn.
|
IU03.3.3
|
Kiểu dáng (style)
|
IU03.3.3.1
|
Hiểu khái niệm kiểu dáng (style). Biết cách áp dụng
một kiểu dáng đang được dùng cho ký tự vào một văn bản.
|
IU03.3.3.2
|
Biết cách áp dụng một kiểu dáng mà một đoạn văn
đang dùng cho một hoặc nhiều đoạn nữa.
|
IU03.3.3.3
|
Biết cách sử dụng công cụ sao chép định dạng.
|
IU03.4
|
Nhúng (embed) các đối tượng khác
nhau vào văn bản
|
IU03.4.1
|
Bảng
|
IU03.4.1.1
|
Biết cách thêm một khung bảng vào văn bản.
|
IU03.4.1.2
|
Biết cách nhập và biên tập dữ liệu trong các ô của
bảng.
|
IU03.4.1.3
|
Biết cách chọn dòng, cột, ô, hoặc toàn bộ bảng.
|
IU03.4.1.4
|
Biết cách thêm, xóa dòng và cột.
|
IU03.4.1.5
|
Biết cách sửa đổi chiều rộng của cột, chiều cao của
dòng.
|
IU03.4.1.6
|
Biết cách thay đổi kiểu đường viền, chiều rộng,
chiều cao, màu sắc cho ô.
|
IU03.4.1.7
|
Biết cách thêm bóng và màu nền cho các ô của bảng.
|
IU03.4.1.8
|
Biết cách xóa bảng khỏi văn bản.
|
IU03.4.2
|
Hình minh họa (đối tượng đồ họa)
|
IU03.4.2.1
|
Biết cách chèn một hình minh họa (tranh, ảnh, biểu
đồ, hình vẽ) vào một vị trí xác định trong văn bản.
|
IU03.4.2.2
|
Biết cách chọn đối tượng đồ họa, sao chép, di
chuyển một đối tượng bên trong một tài liệu, hoặc từ tài liệu này sang tài
liệu khác.
|
IU03.4.2.3
|
Biết cách thay đổi kích thước hình minh họa. Biết
cách xóa một hình minh họa khỏi văn bản.
|
IU03.4.3
|
Hộp văn bản
|
IU03.4.3.1
|
Biết cách nhập một hộp văn bản (text box) mới hoặc
lấy một hộp văn bản từ thư viện đưa vào văn bản.
|
IU03.4.3.2
|
Biết cách định dạng cho hộp văn bản.
|
IU03.4.3.3
|
Biết cách lưu hộp văn bản.
|
IU03.4.4
|
Tham chiếu (reference)
|
IU03.4.4.1
|
Biết cách thêm, sửa, xóa chú thích tại chân trang
(footnote), chú thích tại cuối bài (endnote).
|
IU03.4.4.2
|
Biết cách thêm, sửa, xóa việc đánh số trang.
|
IU03.4.5
|
Hoàn tất văn bản
|
IU03.4.5.1
|
Biết cách căn lề toàn bộ văn bản (căn trái, phải,
giữa, đều hai bên)
|
IU03.4.5.2
|
Biết cách thêm, bỏ ngắt trang (page break)
|
IU03.4.5.3
|
Biết cách thêm, bỏ đầu trang (header), chân trang
(footer) cho văn bản.
|
IU03.4.5.4
|
Biết cách đặt các chế độ bảo vệ khác nhau cho văn
bản.
|
IU03.5
|
Kết xuất và phân phối văn bản
|
IU03.5.1
|
In văn bản
|
IU03.5.1.1
|
Biết cách đặt, hiệu chỉnh các tham số cho trang in:
hướng in dọc (portrait), in ngang (landscape), lề trên, lề dưới, lề trái, lề
phải, khổ giấy.
|
IU03.5.1.2
|
Biết khái niệm tác vụ (task) in, hàng đợi (queue)
in.
|
IU03.5.1.3
|
Biết cách theo dõi trạng thái in, xóa, khôi phục
tác vụ in.
|
IU03.5.1.4
|
Biết cách thực hiện in văn bản: in toàn bộ, in chọn
trang, in một bản, in nhiều bản.
|
IU03.5.2
|
Phân phối văn bản
|
IU03.5.2.1
|
Biết cách lưu văn bản dưới các kiểu tệp khác nhau
(rtf, pdf, txt, định dạng của các phiên bản khác nhau).
|
IU03.5.2.2
|
Biết cách đặt mật khẩu để kiểm soát truy nhập tệp
văn bản.
|
IU03.5.2.3
|
Biết cách đính kèm văn bản theo thư điện tử.
|
IU03.5.2.4
|
Biết cách lưu văn bản trên mạng (ghi vào các ổ
mạng, các thư mục trực tuyến).
|
IU03.6
|
Soạn thông điệp và văn bản hành
chính
|
IU03.6.1
|
Soạn thảo một thông điệp
|
IU03.6.1.1
|
Biết cách soạn một thông điệp bình thường như thông
báo, thư.
|
IU03.6.2
|
Soạn và xử lý một văn bản hành
chính mẫu
|
IU03.6.2.1
|
Biết cách soạn và định dạng một văn bản hành chính
(tùy chọn) theo mẫu quy định.
|
Mã tham
chiếu
|
Nội
dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU04.1
|
Kiến thức cơ bản về bảng tính
|
IU04.1.1
|
Khái niệm bảng tính
|
IU04.1.1.1
|
Hiểu khái niệm và công dụng của bảng tính.
|
IU04.1.1.2
|
Biết các bước để xây dựng và ứng dụng bảng tính
thông thường: Nhập và biên tập dữ liệu, công thức vào bảng; tính toán trên dữ
liệu bằng cách áp dụng các phép tính, biểu thức, hàm; biểu diễn trực quan dữ
liệu dưới dạng biểu đồ; một số ứng dụng cao cấp như phân tích dữ liệu, dự
báo; in và phân phối các bảng tính.
|
IU04.1.2
|
Phần
mềm bảng tính
|
IU04.1.2.1
|
Biết một số phần mềm bảng tính khác nhau như
LibreOffice Calc, OpenOffice Calc, Microsoft Excel. Biết các thao tác thường thực
hiện với một phần mềm bảng tính: Nhập, cập nhật, biên tập dữ liệu; áp dụng
các phép tính, công thức, các hàm lên dữ liệu; xây dựng biểu đồ; in kết quả;
trao đổi với các ứng dụng khác.
|
IU04.1.2.2
|
Biết các thành phần chính tạo nên bảng tính: ô
(cell), dòng (row), cột (column), vùng (range), trang tính (worksheet), bảng
tính (spreadsheet).
|
IU04.1.2.3
|
Biết chức năng của một phần mềm bảng tính cụ thể.
|
IU04.2
|
Sử dụng phần mềm bảng tính
|
IU04.2.1
|
Làm việc với phần mềm bảng tính
|
IU04.2.1.1
|
Biết các cách mở một phần mềm bảng tính trực tiếp
và gián tiếp.
|
IU04.2.1.2
|
Nhận biết các thành phần trong giao diện (màn hình
làm việc) của phần mềm. Biết ẩn, hiện các thanh công cụ, thanh ruy-băng trên
màn hình làm việc của phần mềm.
|
IU04.2.1.3
|
Biết chỉnh sửa các thiết đặt để mở và lưu bảng tính
như chọn thư mục mặc định, tên tệp mặc định, định dạng mặc định. Sử dụng được
chức năng trợ giúp của phần mềm.
|
IU04.2.2
|
Làm việc với bảng tính
|
IU04.2.2.1
|
Biết mở, đóng một bảng tính có sẵn. Biết mở nhiều
bảng tính và sắp xếp các cửa sổ để làm việc đồng thời.
|
IU04.2.2.2
|
Biết sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ khi xem một
bảng tính.
|
IU04.2.2.3
|
Biết tạo bảng tính mới theo mẫu cho trước. Biết các
kiểu tệp dùng để lưu bảng tính.
|
IU04.2.2.4
|
Biết cách lưu bảng tính vào thư mục với tên cũ hoặc
đổi sang tên khác, bằng một kiểu tệp khác.
|
IU04.2.2.5
|
Biết cách chuyển từ bảng tính đang mở này sang bảng
tính đang mở khác
|
IU04.3
|
Thao tác đối với ô (ô tính)
|
IU04.3.1
|
Nhập dữ liệu vào ô
|
IU04.3.1.1
|
Biết rằng ô là phần tử cơ bản của trang tính và chỉ
chứa một phần tử dữ liệu. Biết rằng ô được xác định bởi địa chỉ của nó. Hiểu
và phân biệt khái niệm địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ tương đối của ô.
|
IU04.3.1.2
|
Biết rằng dữ liệu chứa trong ô phải thuộc một kiểu
dữ liệu xác định. Biết các kiểu dữ liệu có thể dùng trong bảng tính.
|
IU04.3.1.3
|
Biết cách chọn (đánh dấu) một ô, nhiều ô liền kề,
nhiều ô không liền kề, toàn bộ trang tính.
|
IU04.3.1.4
|
Biết cách nhập nội dung (số, ngày tháng, văn bản)
vào một ô.
|
IU04.3.1.5
|
Biết sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy
lại kết quả vừa làm (redo).
|
IU04.3.2
|
Biên tập nội dung, sắp xếp thứ tự
các ô
|
IU04.3.2.1
|
Biết cách xóa, sửa đổi nội dung một ô.
|
IU04.3.2.2
|
Biết cách tìm ô theo nội dung. Biết cách thay thế
nội dung ô trong trang tính.
|
IU04.3.2.3
|
Biết cách sắp xếp các ô theo một số tiêu chí: thứ
tự tăng giảm của số, thứ tự của chữ cái trong từ điển.
|
IU04.3.3
|
Sao chép, di chuyển nội dung của
ô
|
IU04.3.3.1
|
Biết cách sao chép, cắt, dán nội dung của một ô,
của nhiều ô bên trong một trang tính, từ trang tính này sang trang tính khác,
từ bảng tính này sang bảng tính khác.
|
IU04.3.3.2
|
Biết sử dụng công cụ tự động điền nội dung
(autofill), công cụ sao chép (copy) để tự động sinh một dãy số (ví dụ: tự
động đánh số thứ tự các dòng của một danh sách).
|
IU04.3.3.3
|
Biết cách di chuyển nội dung của một ô, của nhiều ô
bên trong trang tính, từ trang tính này sang trang tính khác, từ bảng tính
này sang bảng tính khác.
|
IU04.4
|
Thao tác trên trang tính
|
IU04.4.1
|
Dòng và cột
|
IU04.4.1.1
|
Biết cách chọn một dòng, một nhóm dòng kề nhau,
nhóm các dòng không kề nhau. Biết cách chọn một cột, nhóm các cột kề nhau,
nhóm các cột không kề nhau.
|
IU04.4.1.2
|
Biết cách chèn một dòng, một cột vào trang tính.
Biết cách xóa dòng và cột khỏi trang tính.
|
IU04.4.1.3
|
Biết sửa đổi chiều rộng cột, chiều cao dòng.
|
IU04.4.1.4
|
Biết cách ẩn/hiện, cố định (freeze)/thôi cố định
(unfreeze) tiêu đề dòng, cột.
|
IU04.4.2
|
Trang tính
|
IU04.4.2.1
|
Biết cách thêm một trang tính mới, đóng lại, xóa
trang tính đang mở.
|
IU04.4.2.2
|
Hiểu vai trò của tên trang tính. Biết cách đặt tên,
sửa tên trang tính hợp lý.
|
IU04.4.2.3
|
Biết cách chuyển từ trang tính này sang trang tính
khác.
|
IU04.4.2.4
|
Biết cách sao chép, di chuyển các trang tính bên
trong bảng tính.
|
IU04.5
|
Biểu thức và hàm
|
IU04.5.1
|
Biểu thức số học
|
IU04.5.1.1
|
Biết khái niệm biểu thức (expression) và ứng dụng
của biểu thức. Biết rằng trong biểu thức có chứa các địa chỉ ô liên quan.
Hiểu và biết cách dùng các địa chỉ tương đối, tuyệt đối của ô trong biểu
thức.
|
IU04.5.1.2
|
Biết tạo biểu thức số học đơn giản bằng cách sử
dụng các phép tính số học (cộng, trừ, nhân, chia).
|
IU04.5.1.3
|
Hiểu các lỗi gặp phải khi sử dụng biểu thức (Ví dụ:
#NAME?, #DIV/0!, #REF!).
|
IU04.5.2
|
Hàm
|
IU04.5.2.1
|
Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tập hợp:
SUM, AVERAGE, MINIMUM, MAXIMUM, COUNT, COUNTA, ROUND.
|
IU04.5.2.2
|
Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng hàm logic với các
toán tử so sánh: =, >, <.
|
IU04.5.2.3
|
Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm thời
gian, ngày, tháng.
|
IU04.5.2.4
|
Hiểu ý nghĩa và biết cách sử dụng các hàm tìm kiếm.
|
IU04.6
|
Định dạng một ô, một dãy ô
|
IU04.6.1
|
Kiểu số, ngày tháng, tiền tệ
|
IU04.6.1.1
|
Hiểu các định dạng số thập phân cụ thể. Biết cách
định dạng để hiển thị số theo yêu cầu.
|
IU04.6.1.2
|
Biết cách định dạng để hiển thị tỷ lệ phần trăm.
|
IU04.6.1.3
|
Biết cách định dạng ô và chuyển đổi cách hiển thị
đơn vị số, kiểu ngày tháng, ký hiệu tiền tệ.
|
IU04.6.2
|
Văn bản
|
IU04.6.2.1
|
Biết cách thay đổi định dạng phông chữ (cỡ chữ,
kiểu chữ), kiểu hiển thị (đậm, nghiêng, gạch dưới, gạch dưới hai lần).
|
IU04.6.2.2
|
Biết cách áp dụng các màu khác nhau đối với nội
dung ô, nền của ô.
|
IU04.6.2.3
|
Biết cách sao chép định dạng từ một ô, một dãy ô
tới ô khác, dãy ô khác.
|
IU04.6.3
|
Căn chỉnh, tạo hiệu ứng viền
|
IU04.6.3.1
|
Biết cách áp dụng việc cuộn văn bản (text wrapping)
đối với nội dung của ô, dãy ô.
|
IU04.6.3.2
|
Biết cách đặt hướng thể hiện nội dung ô theo chiều
ngang, chiều dọc và cách điều chỉnh hướng thể hiện nội dung ô.
|
IU04.6.3.3
|
Biết cách tách (split)/ghép (merge) các ô và căn
tiêu đề, nội dung trong ô tách/ghép.
|
IU04.6.3.4
|
Biết cách thêm đường viền (nét, màu) cho ô, dãy ô.
|
IU04.7
|
Biểu đồ
|
IU04.7.1
|
Tạo biểu đồ
|
IU04.7.1.1
|
Biết các loại biểu đồ khác nhau (biểu đồ hình cột,
biểu đồ thanh, biểu đồ đường thẳng, biểu đồ hình tròn). Biết cách tạo biểu đồ
các từ dữ liệu bảng tính.
|
IU04.7.1.2
|
Biết cách chọn một biểu đồ. Biết cách thay đổi loại
biểu đồ.
|
IU04.7.2
|
Chỉnh sửa, cắt, dán, di chuyển,
xóa biểu đồ
|
IU04.7.2.1
|
Biết chỉnh sửa (thêm, xóa, sửa), di chuyển tiêu đề,
ghi chú cho biểu đồ.
|
IU04.7.2.2
|
Biết cách thêm, di chuyển nhãn dữ liệu (ví dụ: giá
trị, tỷ lệ phần trăm) cho biểu đồ.
|
IU04.7.2.3
|
Biết cách thay đổi màu nền, màu phụ đề và thay đổi
màu sắc hình (cột, thanh, đường, bánh tròn) trong biểu đồ.
|
IU04.7.2.4
|
Biết cách thay đổi kích cỡ phông chữ, màu của tiêu
đề biểu đồ, trục biểu đồ, chú giải biểu đồ. Biết cách thay đổi kích thước
biểu đồ.
|
IU04.7.2.5
|
Biết cách cắt, dán, di chuyển biểu đồ. Biết cách
xóa biểu đồ khỏi trang tính.
|
IU04.8
|
Kết xuất và phân phối trang tính,
bảng tính
|
IU04.8.1
|
Trình bày trang tính để in ra
|
IU04.8.1.1
|
Biết cách thay đổi lề: trên, dưới, trái, phải.
|
IU04.8.1.2
|
Biết cách thay đổi hướng trang: dọc, ngang; cỡ
trang; điều chỉnh để nội dung trang tính khớp với các trang in.
|
IU04.8.1.3
|
Biết cách thêm, sửa, xóa nội dung của phần đầu
(header), phần chân (footer) của trang tính. Biết cách thêm và xóa các
trường: số trang, ngày tháng, giờ, tên tệp, tên trang tính vào trong đầu
trang, chân trang.
|
IU04.8.2
|
Kiểm tra và in
|
IU04.8.2.1
|
Biết cách kiểm tra và sửa lỗi phép tính, lỗi văn
bản trong bảng tính chuẩn bị in.
|
IU04.8.2.2
|
Biết các kiểu kẻ ô lưới. Biết cách hiện/ẩn đường kẻ
ô lưới, đề mục dòng, cột khi in.
|
IU04.8.2.3
|
Biết áp dụng việc in tiêu đề dòng tự động trên mọi
trang của trang bảng tính được in.
|
IU04.8.2.4
|
Biết cách xem trước trang bảng tính.
|
IU04.8.2.5
|
Biết cách chọn số lượng bản sao của trang tính,
toàn bộ bảng tính, biểu đồ được chọn khi in ra. Biết cách in một dãy ô được
chọn, biểu đồ trong trang tính; in toàn bộ trang tính.
|
IU04.8.3
|
Phân phối trang tính
|
IU04.8.3.1
|
Biết cách lưu trang tính, bảng tính dưới các kiểu
tệp khác nhau như .pdf hoặc định dạng của các phiên bản khác.
|
IU04.8.3.2
|
Biết cách đặt mật khẩu để kiểm soát truy nhập tệp
trang tính, bảng tính.
|
IU04.8.3.3
|
Biết cách đính kèm trang tính theo thư điện tử.
|
IU04.8.3.4
|
Biết cách lưu trang tính trên mạng (ghi vào các ổ
mạng, các thư mục trực tuyến).
|
Mã tham
chiếu
|
Nội
dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU05.1
|
Kiến thức cơ bản về bài thuyết
trình và trình chiếu
|
IU05.1.1
|
Bài thuyết trình
|
IU05.1.1.1
|
Biết khái niệm bài thuyết trình. Biết các nhân tố
ảnh hưởng đến chất lượng thuyết trình và một số chỉ dẫn để tạo nên một bài
thuyết trình tốt.
|
IU05.1.1.2
|
Biết các bước chính trong tạo và thực hiện bài
thuyết trình: Xác định mục tiêu thuyết trình; thiết kế, biên tập nội dung các
trang của bài thuyết trình; lưu và phân phát (publish) nội dung bài thuyết
trình; thực hiện việc thuyết trình bằng một công cụ trình chiếu.
|
IU05.1.2
|
Phần mềm trình chiếu
|
IU05.1.2.1
|
Biết một số phần mềm trình chiếu như LibreOffice
Impress, OpenOffice Impress, Microsoft Powerpoint.
|
IU05.1.2.2
|
Biết các chức năng chính của một phần mềm trình
chiếu cụ thể.
|
IU05.2
|
Sử dụng phần mềm trình chiếu
|
IU05.2.1
|
Làm việc với phần mềm
|
IU05.2.1.1
|
Biết các cách mở một phần mềm trình chiếu: mở trực
tiếp phần mềm, mở gián tiếp thông qua việc mở một tệp thuyết trình được xây
dựng bởi phần mềm đó. Biết cách đóng phần mềm.
|
IU05.2.1.2
|
Nhận biết màn hình làm việc của phần mềm và các
thành phần của nó. Biết cách hiện/ẩn thanh công cụ, thanh ruy-băng trên màn
hình.
|
IU05.2.1.3
|
Biết sử dụng chức năng trợ giúp, chức năng hướng
dẫn thực hiện theo bước có sẵn (wizard).
|
IU05.2.2
|
Làm việc với bài thuyết trình
|
IU05.2.2.1
|
Biết các cách mở, đóng bài thuyết trình hiện có.
Biết cách chọn mở bài thuyết trình theo yêu cầu như theo tên người dùng, theo
thư mục mặc định.
|
IU05.2.2.2
|
Biết cách tạo một bài thuyết trình mới dựa trên mẫu
(template) mặc định. Biết các kiểu tệp dùng để lưu bài thuyết trình.
|
IU05.2.2.3
|
Biết các cách hiển thị (view) bài thuyết trình khác
nhau. Biết cách chuyển từ cách hiển thị này sang cách hiển thị khác.
|
IU05.2.2.4
|
Biết các cách lưu bài thuyết trình vào thư mục (giữ
tên cũ, đổi sang tên khác, đổi kiểu tệp khác).
|
IU05.2.2.5
|
Biết cách mở nhiều bài thuyết trình đồng thời và
chuyển từ bài thuyết trình này sang bài thuyết trình khác.
|
IU05.2.3
|
Làm việc với trang thuyết trình
|
IU05.2.3.1
|
Hiểu khái niệm trang thuyết trình (slide) và vai
trò của nó trong bài thuyết trình.
|
IU05.2.3.2
|
Biết các khái niệm đi kèm trang thuyết trình: Tiêu
đề (title), bố cục (layout), mẫu thiết kế sẵn (design template), chủ đề
(theme), hiệu ứng động (animation).
|
IU05.2.3.3
|
Hiểu khái niệm bố cục và biết các bố cục chuẩn đối
với trang thuyết trình. Biết chọn kiểu bố cục trang thuyết trình (dùng kiểu
đang có hoặc chọn kiểu khác). Biết cách thêm một trang thuyết trình mới với
bố cục cụ thể.
|
IU05.2.3.4
|
Hiểu khái niệm và biết cách sử dụng một mẫu thiết
kế, một chủ đề sẵn có cho bài thuyết trình.
|
IU05.2.3.5
|
Hiểu khái niệm và công dụng của trang thuyết trình
chủ (slide master).
|
IU05.2.3.6
|
Biết các cách chọn, biên tập trang thuyết trình chủ
cho bài thuyết trình.
|
IU05.2.3.7
|
Biết các cách áp dụng nhiều trang thuyết trình chủ
trong một bài thuyết trình.
|
IU05.2.3.8
|
Biết cách sao chép, cắt, dán, dịch chuyển trang
thuyết trình bên trong một bài thuyết trình, từ bài thuyết trình này sang bài
khác.
|
IU05.2.3.9
|
Biết cách xóa trang thuyết trình.
|
IU05.2.3.10
|
Biết sử dụng lệnh hủy kết quả vừa làm (undo), lấy
lại kết quả vừa làm (redo).
|
IU05.3
|
Xây dựng nội dung bài thuyết
trình
|
IU05.3.1
|
Tạo và định dạng văn bản
|
IU05.3.1.1
|
Biết các thủ thuật và chỉ dẫn để xây dựng một trang
thuyết trình tốt (dùng các cụm từ ngắn gọn súc tích, dùng hình thức liệt kê
hiệu quả, biết cách đặt tiêu đề trang thuyết trình).
|
IU05.3.1.2
|
Biết nhập văn bản đúng chỗ (placeholder) trong các
chế độ hiển thị khác nhau như chế độ chuẩn, chế độ dàn ý.
|
IU05.3.1.3
|
Biết cách biên tập văn bản trong bài thuyết trình.
Biết cách sao chép, di chuyển văn bản trong bài thuyết trình, từ bài thuyết
trình này sang bài khác.
|
IU05.3.1.4
|
Biết cách xóa văn bản.
|
IU05.3.1.5
|
Biết cách thay đổi phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
kiểu hiển thị (đậm, nghiêng, gạch chân, bóng).
|
IU05.3.1.6
|
Biết cách áp dụng các màu khác nhau cho văn bản.
|
IU05.3.1.7
|
Biết cách căn lề văn bản (trái, giữa, phải) trong
khung văn bản.
|
IU05.3.2
|
Danh sách
|
IU05.3.2.1
|
Biết cách trình bày nội dung dưới dạng danh sách
liệt kê dùng ký hiệu đánh dấu (bullet). Biết cách thay đổi kiểu ký hiệu.
|
IU05.3.2.2
|
Biết cách trình bày nội dung dưới dạng danh sách
được đánh số thứ tự (numbering). Biết cách thay đổi kiểu đánh số khác nhau
trong một danh sách.
|
IU05.3.2.3
|
Biết cách dãn dòng, thụt lề (indent) cho danh sách.
|
IU05.3.3
|
Bảng
|
IU05.3.3.1
|
Biết cách nhập, biên tập văn bản trong một trang
thuyết trình dưới dạng bảng.
|
IU05.3.3.2
|
Biết cách chọn dòng, cột, chọn toàn bộ bảng.
|
IU05.3.3.3
|
Biết cách chèn, xóa dòng/cột và sửa đổi chiều rộng
của cột, chiều cao của dòng.
|
IU05.4
|
Đưa biểu đồ, sơ đồ tổ chức vào
trong trang thuyết trình
|
IU05.4.1
|
Biểu đồ
|
IU05.4.1.1
|
Hiểu sự liên hệ giữa tập dữ liệu và biểu đồ biểu
diễn nó. Biết các hình dạng biểu đồ sẵn có (dạng cột, thanh, đường, bánh
tròn).
|
IU05.4.1.2
|
Biết cách nhập dữ liệu để tạo biểu đồ trong một bài
thuyết trình.
|
IU05.4.1.3
|
Biết cách chọn biểu đồ; thay đổi kiểu biểu đồ;
thêm, xóa, biên tập tiêu đề biểu đồ; bổ sung nhãn dữ liệu.
|
IU05.4.1.4
|
Biết cách thay đổi màu nền; thay đổi màu các hình
dạng biểu đồ (cột, thanh, đường, bánh tròn).
|
IU05.4.2
|
Sơ đồ tổ chức
|
IU05.4.2.1
|
Hiểu khái niệm sơ đồ tổ chức. Biết cách tạo sơ đồ
tổ chức nhiều mức và gán nhãn cho các mức (sử dụng tính năng lập sơ tổ chức
có sẵn).
|
IU05.4.2.2
|
Biết cách thay đổi cấu trúc phân cấp của sơ đồ tổ
chức.
|
IU05.5
|
Đưa các đối tượng đồ họa vào
trong trang thuyết trình
|
IU05.5.1
|
Chèn và thao tác với đối tượng đồ
họa đã có
|
IU05.5.1.1
|
Biết cách chèn một đối tượng đồ họa (tranh, ảnh,
hình vẽ, biểu đồ) đã có vào trong trang thuyết trình.
|
IU05.5.1.2
|
Biết cách chọn, sao chép, di chuyển đối tượng đồ
họa bên trong một bài thuyết trình, từ bài thuyết trình này sang bài thuyết
trình khác.
|
IU05.5.1.3
|
Biết cách thay đổi kích cỡ, xóa đối tượng đồ họa
bên trong bài thuyết trình.
|
IU05.5.1.4
|
Biết cách quay, lật một đối tượng đồ họa; chỉnh vị
trí một đối tượng đồ họa trong trang thuyết trình: trái, giữa, phải, trên
cùng, dưới cùng.
|
IU05.5.2
|
Vẽ hình
|
IU05.5.2.1
|
Biết cách đưa vào trang thuyết trình các hình vẽ
khác nhau như đường, mũi tên, mũi tên dạng khối, hình chữ nhật, hình vuông,
hình bầu dục (oval), hình tròn, hộp chữ (text box). Biết cách nhập văn bản
vào trong các đối tượng này.
|
IU05.5.2.2
|
Biết cách thay đổi màu nền, nét vẽ (màu sắc, bề
dày, kiểu dáng); thay đổi hình dạng mũi tên; áp dụng tạo bóng tới đối tượng
vẽ.
|
IU05.5.2.3
|
Biết cách ghép nhóm/bỏ ghép nhóm các đối tượng vẽ
trong trang thuyết trình.
|
IU05.5.2.4
|
Biết cách đưa một đối tượng vẽ lên lớp trên/xuống
lớp dưới, hiện lên phía trước/ẩn xuống phía sau một đối tượng vẽ khác.
|
IU05.6
|
Chuẩn bị, trình chiếu và in bài
thuyết trình
|
IU05.6.1
|
Chuẩn bị trình chiếu
|
IU05.6.1.1
|
Hiểu khái niệm cách chuyển trang (transition), hiệu
ứng động (animation) khi trình diễn bài thuyết trình.
|
IU05.6.1.2
|
Biết cách áp dụng, thay đổi các kiểu chuyển trang,
hiệu ứng động cho các phần tử khác nhau của trang thuyết trình.
|
IU05.6.1.3
|
Biết cách thêm phần ghi chú cho trang thuyết trình.
|
IU05.6.1.4
|
Biết cách chọn định dạng đầu ra thích hợp cho trang
thuyết trình như bản in ra (handout), chiếu trên màn hình (on-screen show).
|
IU05.6.1.5
|
Biết cách hiện/ẩn các trang thuyết trình.
|
IU05.6.2
|
Kiểm tra, in, trình diễn
|
IU05.6.2.1
|
Biết cách kiểm tra chính tả bài thuyết trình, sửa
lỗi chính tả, xóa từ thừa; kiểm tra và chỉnh sửa các lỗi hiển thị tiếng Việt.
|
IU05.6.2.2
|
Biết cách thay đổi hướng trang thuyết trình (dọc,
ngang); thay đổi kích cỡ trang.
|
IU05.6.2.3
|
Biết thực hiện các phương án in khác nhau: toàn bộ
bài thuyết trình, các trang thuyết trình cụ thể, bản để phân phát, trang chú
thích, dàn ý; chọn số lượng bản sao của bài thuyết trình.
|
IU05.6.2.4
|
Biết các cách trình chiếu bài thuyết trình (từ
trang thuyết trình đầu tiên, từ trang thuyết trình hiện tại); cách chuyển tới
trang thuyết trình tiếp theo, trang thuyết trình trước đó, trang thuyết trình
được chỉ định trong khi trình diễn bài thuyết trình.
|
Mã tham
chiếu
|
Nội
dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU06.1
|
Kiến thức cơ bản về Internet
|
IU06.1.1
|
Các khái niệm/thuật ngữ thường
gặp
|
IU06.1.1.1
|
Hiểu thuật ngữ Internet.
|
IU06.1.1.2
|
Biết các ứng dụng chính của Internet: truyền thông
- liên lạc, chuyển tệp, tra cứu và cung cấp thông tin, làm việc và kinh doanh
trực tuyến.
|
IU06.1.1.3
|
Hiểu khái niệm dịch vụ Internet và vai trò của nhà
cung cấp dịch vụ Internet (ISP)
|
IU06.1.1.4
|
Hiểu thuật ngữ World Wide Web và web. Hiểu các khái
niệm: địa chỉ của một tài nguyên trên Internet (URL - Uniform Resource
Locator), cấu trúc và các thành phần của nó; siêu liên kết (hyperlink).
|
IU06.1.1.5
|
Hiểu các khái niệm trang thông tin điện tử (website),
trang web (webpage), trang chủ (homepage).
|
IU06.1.1.6
|
Hiểu khái niệm và chức năng của trình duyệt web
(browser) và biết tên một số trình duyệt web hay dùng như Mozilla Firefox,
Chromium, Internet Explorer, Opera.
|
IU06.1.1.7
|
Biết khái niệm bộ (máy) tìm kiếm (search engine) và
biết tên một số bộ tìm kiếm phổ biến.
|
IU06.1.2
|
Bảo mật khi làm việc với Internet
|
IU06.1.2.1
|
Biết về một số rủi ro khi tham gia vào cộng đồng ảo
và hoạt động trực tuyến như vô ý tiết lộ thông tin cá nhân, bị quấy rầy, bị lợi
dụng.
|
IU06.1.2.2
|
Hiểu khái niệm và vai trò của việc mật mã hóa
(encryption) đối với một số nội dung khi truyền đi trên Internet.
|
IU06.1.2.3
|
Hiểu khái niệm và vai trò của tường lửa (firewall),
biết cách bảo vệ các mạng bằng định danh truy nhập (tên người dùng và mật
khẩu).
|
IU06.1.2.4
|
Nhận biết một website được bảo mật (Ví dụ: giao
thức https, ký hiệu “khóa”).
|
IU06.1.2.5
|
Biết về các lựa chọn để kiểm soát việc sử dụng
Internet (Ví dụ: đối với trẻ em): giám sát, hạn chế duyệt web, giới hạn các
trò chơi máy tính, hạn chế thời gian sử dụng máy tính.
|
IU06.2
|
Sử dụng trình duyệt web
|
IU06.2.1
|
Thao tác duyệt web cơ bản
|
IU06.2.1.1
|
Biết cách mở, đóng một trình duyệt web. Biết cách
sử dụng chức năng trợ giúp của trình duyệt.
|
IU06.2.1.2
|
Biết cách nhập một địa chỉ web (URL) vào thanh địa
chỉ và chuyển tới địa chỉ web đó.
|
IU06.2.1.3
|
Biết cách hiển thị trang web trong cửa sổ mới, tab
mới.
|
IU06.2.1.4
|
Biết cách ngừng tải một trang web về, cách khôi
phục (refresh) việc tải một trang web.
|
IU06.2.2
|
Thiết đặt (setting)
|
IU06.2.2.1
|
Biết cách đặt trang chủ/trang đầu cho trình duyệt
web.
|
IU06.2.2.2
|
Biết cách xóa một phần hay toàn bộ lịch sử duyệt
web.
|
IU06.2.2.3
|
Hiểu khái niệm và công dụng của cửa sổ bật ra
(pop-up), cúc-ki (cookie) khi duyệt web. Biết cách cho phép hay không cho
phép (khóa) đối với các pop-up và/hoặc cookie.
|
IU06.2.2.4
|
Biết cách xóa các tệp tin trung gian, tập tin tạm
thời lấy về từ Internet.
|
IU06.2.3
|
Chuyển hướng từ nguồn nội dung
Internet này qua nguồn khác
|
IU06.2.3.1
|
Biết cách dùng thanh địa chỉ, lịch sử duyệt web để
chuyển hướng.
|
IU06.2.3.2
|
Biết cách kích hoạt một siêu liên kết.
|
IU06.2.3.3
|
Biết cách chuyển đến trang chủ của website; đến
trang web trước, trang web sau trong các trang web đã duyệt.
|
IU06.2.4
|
Đánh dấu
|
IU06.2.4.1
|
Biết cách đặt/xóa đánh dấu (bookmark) một trang
web.
|
IU06.2.4.2
|
Biết cách hiển thị trang web đã đánh dấu.
|
IU06.2.4.3
|
Biết cách tạo, xóa thư mục đánh dấu; thêm các trang
web vào một thư mục đánh dấu.
|
IU06.3
|
Sử dụng Web
|
IU06.3.1
|
Biểu mẫu và sử dụng một số dịch
vụ công
|
IU06.3.1.1
|
Hiểu khái niệm biểu mẫu (form) và công dụng của nó
|
IU06.3.1.2
|
Biết cách sử dụng các hộp văn bản (text box), danh
sách kéo xuống (drop-down menu), hộp danh sách (list box), hộp kiểm tra
(check box), nút bấm (radio button) để điền một biểu mẫu trên web.
|
IU06.3.1.3
|
Biết cách gửi (submit) biểu mẫu, thiết lập lại một
biểu mẫu trên web.
|
IU06.3.1.4
|
Biết cách đăng nhập vào trang mạng dịch vụ hành
chính công trực tuyến. Biết cách đăng nhập, khai báo biểu mẫu và gửi đi biểu
mẫu tương ứng.
|
IU06.3.2
|
Tìm kiếm, bộ tìm kiếm (máy tìm
kiếm)
|
IU06.3.2.1
|
Biết chọn một bộ tìm kiếm cụ thể (ví dụ: Coccoc,
Google) và tiến hành tìm kiếm thông tin bằng việc sử dụng một từ khóa, cụm
từ.
|
IU06.3.2.2
|
Biết sử dụng tính năng tìm kiếm nâng cao để thu hẹp
phạm vi tìm kiếm (theo cụm từ chính xác, không bao gồm các từ, ngày tháng,
định dạng tệp).
|
IU06.3.2.3
|
Biết cách tìm và sử dụng các từ điển, bách khoa
thư, các website nội dung đa phương tiện trên Internet như website từ điển,
bách khoa toàn thư, các website cung cấp nhạc, video.
|
IU06.3.3
|
Lưu nội dung
|
IU06.3.3.1
|
Biết các cách khác nhau để lưu lại nội dung tìm
thấy trên web. Biết cách ghi lại một trang web vào một thư mục.
|
IU06.3.3.2
|
Biết cách tải các tệp tin từ web về và ghi vào một
thư mục, sao chép văn bản, hình ảnh, địa chỉ (URL) từ một trang web vào trong
tài liệu.
|
IU06.3.4
|
Chuẩn bị in và in
|
IU06.3.4.1
|
Biết cách chuẩn bị một trang web để in: thay đổi
hướng trang in, kích cỡ giấy, lề trang in. Xem trang web trước khi in.
|
IU06.3.4.2
|
Biết cách chọn lựa phương án đưa ra: toàn bộ trang
web, các trang cụ thể, phần văn bản được chọn, số lượng bản sao và in.
|
IU06.4
|
Sử dụng thư điện tử
|
IU06.4.1
|
Khái niệm và nguy cơ khi sử dụng
thư điện tử
|
IU06.4.1.1
|
Hiểu khái niệm thư điện tử (e-mail) và công dụng
chính của nó. Hiểu thành phần và cấu trúc của một địa chỉ thư điện tử.
|
IU06.4.1.2
|
Biết về khả năng nhận được thư điện tử không mong
muốn. Biết khái niệm lừa đảo (phishing) và nhận diện sự lừa đảo thông thường.
|
IU06.4.1.3
|
Biết nguy cơ lây nhiễm virus máy tính do mở một thư
điện tử không an toàn, do mở một tệp tin đính kèm.
|
IU06.4.2
|
Viết và gửi thư điện tử
|
IU06.4.2.1
|
Biết cách mở, đóng phần mềm thư điện tử. Mở, đóng
một thư điện tử.
|
IU06.4.2.2
|
Biết cách ẩn/hiện các thanh công cụ, ruy-băng. Biết
cách sử dụng chức năng trợ giúp của phần mềm thư điện tử.
|
IU06.4.2.3
|
Biết cách điền nội dung các trường Người nhận (To),
Đồng gửi (Copy, Cc), Đồng gửi không hiển thị (Blind copy, Bcc), Chủ đề
(Subject)
|
IU06.4.2.4
|
Biết cách viết một thư điện tử mới; biết cách sao
chép văn bản từ một nguồn khác vào trong thư điện tử.
|
IU06.4.2.5
|
Hiểu sự cần thiết của việc ghi chủ đề thư ngắn gọn
và chính xác, trả lời thư ngắn gọn, kiểm tra chính tả trước khi gửi thư.
|
IU06.4.2.6
|
Biết sử dụng công cụ kiểm tra chính tả và sửa lỗi
chính tả.
|
IU06.4.2.7
|
Biết cách đính kèm hoặc hủy đính kèm một tệp theo
thư. Biết các hạn chế khi gửi các tệp đính kèm: kích thước tối đa, các kiểu
tệp hợp lệ.
|
IU06.4.2.8
|
Biết cách lưu bản nháp (draft) của email; gửi
e-mail, gửi e-mail với các ưu tiên.
|
IU06.4.3
|
Nhận và trả lời thư điện tử
|
IU06.4.3.1
|
Biết cách lấy thư về, mở thư và lưu tệp đính kèm
(nếu có) vào một thư mục; xem và in nội dung thông điệp nhận được.
|
IU06.4.3.2
|
Biết phân biệt và sử dụng chức năng trả lời
(reply), trả lời cho tất cả (reply to all); biết cách chuyển tiếp (forward)
thư điện tử.
|
IU06.4.4
|
Quản lý và nâng cao hiệu quả sử
dụng thư điện tử
|
IU06.4.4.1
|
Biết cách sử dụng chức năng lọc trong hộp thư đến
(ví dụ: theo người gửi, chủ đề, ngày nhận) để tìm nhanh thư.
|
IU06.4.4.2
|
Biết cách đặt các chế độ trả lời có kèm theo/không
kèm theo các thông điệp ban đầu.
|
IU06.4.4.3
|
Biết cách đặt/loại bỏ cờ hiệu (flag) cho thư điện
tử; đánh đấu đọc, chưa đọc; nhận ra một thư là đã đọc, chưa đọc.
|
IU06.4.4.4
|
Biết cách sắp xếp, tìm kiếm thư theo tên, ngày
tháng, kích cỡ.
|
IU06.4.4.5
|
Biết cách tạo, xóa thư mục thư; di chuyển thư tới
một thư mục thư
|
IU06.4.4.6
|
Biết cách xóa thư (bỏ vào thùng rác) và khôi phục
một thư bị xóa. Biết cách xóa hẳn thư (dọn sạch thùng rác).
|
IU06.4.4.7
|
Biết tác dụng của Sổ địa chỉ; cách thêm/xóa thông
tin trong sổ địa chỉ; cách cập nhật sổ địa chỉ từ e-mail đến.
|
IU06.4.4.8
|
Biết cách tạo, cập nhật danh sách phân phát thư.
|
IU06.5
|
Một số dạng truyền thông số thông
dụng
|
IU06.5.1
|
Dịch vụ nhắn tin tức thời (IM)
|
IU06.5.1.1
|
Hiểu khái niệm dịch vụ nhắn tin tức thời (IM).
|
IU06.5.1.2
|
Biết những lợi ích chủ yếu của việc nhắn tin tức
thời (IM) như truyền thông thời gian thực, biết có hay không người liên hệ
đang trực tuyến, chi phí thấp và khả năng truyền tải tệp tin.
|
IU06.5.1.3
|
Hiểu khái niệm đàm thoại dùng giao thức Internet
(VoIP), biết các ứng dụng phổ biến của nó, “hội nghị từ xa”.
|
IU06.5.2
|
Cộng đồng trực tuyến
|
IU06.5.2.1
|
Hiểu khái niệm cộng đồng trực tuyến (cộng đồng ảo).
Các ví dụ: website mạng xã hội, diễn đàn Internet, phòng chat (chat room),
trò chơi máy tính trực tuyến.
|
IU06.5.2.2
|
Biết về trang tin cá nhân (blog) như một dạng xuất
bản cá nhân, ích lợi và các hạn chế thông dụng.
|
IU06.5.3
|
Thương mại điện tử và ngân hàng
điện tử
|
IU06.5.3.1
|
Biết các chức năng của một trang mạng bán hàng trực
tuyến. Biết cách đăng nhập, tìm kiếm thông tin về hàng hóa, chọn mua hàng và
tạo giỏ hàng.
|
IU06.5.3.2
|
Biết cách khai báo các thông tin, điền các biểu mẫu
để thực hiện việc thanh toán và yêu cầu giao hàng.
|
IU06.5.3.3
|
Biết các dịch vụ ngân hàng điện tử cơ bản. Biết
chức năng chính của một phần mềm ngân hàng điện tử thông thường.
|
IU06.5.3.4
|
Biết cách mở tài khoản, đăng nhập và sử dụng các
dịch vụ ngân hàng điện tử: gửi tiền, rút tiền, chuyển khoản, thanh toán mua
hàng.
|
CHUẨN KỸ NĂNG
SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN NÂNG CAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Mã tham
chiếu
|
Nội
dung/Yêu cầu cần đạt
|
IU07.1
|
Thiết đặt môi trường làm việc tối
ưu
|
IU07.1.1
|
Lựa chọn chế độ và thiết đặt phù
hợp
|
IU07.1.1.1
|
Biết thay đổi các thiết đặt (setting) có sẵn để tạo
lập môi trường làm việc phù hợp với công việc.
|
IU07.1.1.2
|
Biết đặt các chế độ kiểm tra chính tả theo yêu cầu.
|
IU07.1.1.3
|
Biết cách tạo, biên tập, chèn, xóa các mục văn bản
tự động (autotext).
|
IU07.1.2
|
Áp dụng mẫu
|
IU07.1.2.1
|
Biết khái niệm mẫu (template) và cách áp dụng mẫu
cho văn bản.
|
IU07.1.2.2
|
Biết cách tìm và áp dụng mẫu có sẵn.
|
IU07.1.2.3
|
Biết cách tạo và lưu mẫu mới.
|
IU07.2
|
Định dạng nâng cao
|
IU07.2.1
|
Văn bản
|
IU07.2.1.1
|
Biết cách áp dụng cuộn văn bản (text wrapping) cho
bảng và các khung minh họa (tranh, ảnh, biểu đồ, hình đồ họa).
|
IU07.2.1.2
|
Biết cách tìm và thay thế định dạng phông, đoạn,
dấu đoạn, ngắt trang. Biết dùng các bút vẽ định dạng (format painter).
|
IU07.2.1.3
|
Biết cách thực hiện việc dán đặc biệt (paste
special): văn bản được định dạng, văn bản không định dạng.
|
IU07.2.1.4
|
Biết cách áp dụng các phong cách, hiệu ứng văn bản
như chữ nghệ thuật (word art), bóng, làm mờ, thêm/bỏ nền mờ (watermark).
|
IU07.2.1.5
|
Biết cách áp dụng các lựa chọn định dạng văn bản tự
động.
|
IU07.2.2
|
Đoạn
|
IU07.2.2.1
|
Biết cách đặt cách dòng trong một đoạn: tối thiểu,
chính xác, cố định, bội, theo tỉ lệ.
|
IU07.2.2.2
|
Biết cách áp dụng và loại bỏ các lựa chọn đánh số
nhiều mức trong đoạn.
|
IU07.2.2.3
|
Biết cách tạo, thay đổi và cập nhật kiểu dáng
(style) ký tự, kiểu dáng đoạn.
|
IU07.2.3
|
Cột
|
IU07.2.3.1
|
Biết cách trình bày văn bản thành nhiều cột. Biết
cách thay đổi số cột, chèn, xóa một dấu ngắt cột.
|
IU07.2.3.2
|
Biết cách thay đổi độ rộng cột, thêm/loại bỏ đường
ngăn giữa các cột.
|
IU07.2.4
|
Bảng
|
IU07.2.4.1
|
Biết cách áp dụng định dạng tự động bảng, kiểu dáng
bảng.
|
IU07.2.4.2
|
Biết cách ghép, tách các ô trong một bảng.
|
IU07.2.4.3
|
Biết cách thay đổi lề, căn lề, đổi hướng văn bản
trong một ô.
|
IU07.2.4.4
|
Biết cách lặp lại tự động các dòng tiêu đề (tên các
cột) của bảng ở đầu mỗi trang.
|
IU07.2.4.5
|
Biết cách cho hoặc không cho phép cắt dòng khi sang
trang.
|
IU07.2.4.6
|
Biết cách sắp xếp dữ liệu theo một cột, theo nhiều
cột đồng thời.
|
IU07.2.4.7
|
Biết cách chuyển đổi văn bản thành bảng và ngược
lại.
|
IU07.2.4.8
|
Biết cách nhúng một tệp bảng tính vào văn bản. Biết
cách sử dụng các tính năng tính toán, biểu đồ của bảng tính cho tệp nhúng
này.
|
IU07.3
|
Tham chiếu và liên kết
|
IU07.3.1
|
Tiêu đề, chân trang, chân bài
|
IU07.3.1.1
|
Biết thêm, xóa tiêu đề (caption) cho hình minh họa,
cho bảng, hộp văn bản. Biết cách thêm, xóa nhãn tiêu đề; thay đổi định dạng
đánh số tiêu đề.
|
IU07.3.1.2
|
Biết cách chèn, thay đổi chân trang (footnote),
chân bài (endnote). Biết cách chuyển đổi chân trang thành chân bài và ngược
lại.
|
IU07.3.2
|
Mục lục và chỉ mục
|
IU07.3.2.1
|
Biết cách tạo và cập nhật Mục lục tự động dựa vào
phong cách và định dạng các đề mục.
|
IU07.3.2.2
|
Biết cách tạo và cập nhật danh mục hình vẽ dựa vào
phong cách và định dạng.
|
IU07.3.2.3
|
Biết cách đánh dấu/xóa dấu chỉ mục: chỉ mục chính,
chỉ mục con. Biết tạo, cập nhật chỉ mục dựa trên các mục được đánh dấu.
|
IU07.3.3
|
Đánh dấu, tham chiếu
|
IU07.3.3.1
|
Biết cách thêm, xóa các điểm đánh dấu văn bản
(bookmark).
|
IU07.3.3.2
|
Biết cách thêm xóa tham chiếu đến: các nội dung
được đánh số, đề mục, bookmark, hình vẽ, bảng, mục chỉ mục.
|
IU07.3.4
|
Kết nối, nhúng dữ liệu
|
IU07.3.4.1
|
Biết cách chèn, sửa, xóa một siêu liên kết trong
văn bản.
|
IU07.3.4.2
|
Hiểu được cách liên kết dữ liệu từ một tài liệu,
một ứng dụng và hiển thị như một đối tượng, biểu tượng trong văn bản.
|
IU07.3.4.3
|
Biết cách cập nhật, xóa bỏ liên kết.
|
IU07.3.4.4
|
Biết cách nhúng dữ liệu vào tài liệu như một đối
tượng.
|
IU07.3.4.5
|
Biết cách biên tập, xóa dữ liệu nhúng.
|
IU07.4
|
Trường và biểu mẫu
|
IU07.4.1
|
Trường văn bản
|
IU07.4.1.1
|
Hiểu chức năng và cách tạo trường (field) trong văn
bản.
|
IU07.4.1.2
|
Biết cách thêm và xóa các trường.
|
IU07.4.1.3
|
Biết cách đặt tên, thay đổi định dạng trường.
|
IU07.4.1.4
|
Biết cách khóa/mở khóa, cập nhật một trường.
|
IU07.4.2
|
Biểu mẫu văn bản
|
IU07.4.2.1
|
Hiểu chức năng và cách dùng biểu mẫu (form).
|
IU07.4.2.2
|
Biết cách tạo, thay đổi một biểu mẫu bằng cách thay
đổi thuộc tính của các trường như trường văn bản, hộp kiểm (check box), danh
mục kéo xuống.
|
IU07.4.2.2
|
Biết cách thêm hướng dẫn cho một trường trong biểu
mẫu (hiện trên thanh công cụ, kích hoạt bằng phím tắt).
|
IU07.4.2.3
|
Hiểu được cách đặt/hủy chế độ bảo vệ đối với một
biểu mẫu.
|
IU07.4.3
|
Phối thư (Merge)
|
IU07.4.3.1
|
Biết cách tạo một tài liệu chính và các trường của
nó. Biết cách tạo danh sách tệp và đặt tên cho các tệp để ghép vào thư.
|
IU07.4.3.2
|
Biết cách biên tập, sắp xếp một danh mục người nhận.
|
IU07.4.3.3
|
Biết cách chèn các trường điều kiện.
|
IU07.4.3.4
|
Biết cách phối một tài liệu vào một danh mục người
nhận theo điều kiện và tiêu chuẩn đã chọn.
|
IU07.4.3.5
|
Biết cách thực hiện phối thư và xem kết quả phối
thư.
|
IU07.5
|
Biên tập văn bản trong chế độ
cộng tác
|
IU07.5.1
|
Lần vết và rà soát
|
IU07.5.1.1
|
Biết cách bật, tắt chế độ lần vết. Biết cách lần
vết các thay đổi của văn bản.
|
IU07.5.1.2
|
Biết cách chấp nhận, từ chối các thay đổi trong văn
bản.
|
IU07.5.1.3
|
Biết cách chèn, biên tập, xóa, cho hiện, ẩn các
nhận xét hoặc ghi chú.
|
IU07.5.1.4
|
Biết cách so sánh và trộn các phiên bản khác nhau
của văn bản.
|
IU07.5.2
|
Tài liệu chủ
|
IU07.5.2.1
|
Hiểu khái niệm tài liệu chủ (master document), tài
liệu con. Biết cách tạo một tài liệu chủ mới bằng cách tạo các tài liệu con
theo các đề mục.
|
IU07.5.2.2
|
Biết cách thêm, bớt một tài liệu con cho tài liệu
chủ.
|
IU07.5.3
|
Bảo vệ tài liệu
|
IU07.5.3.1
|
Biết cách gắn/gỡ bỏ mật khẩu cho việc mở, thay đổi
một văn bản.
|
IU07.5.3.2
|
Biết cách bảo vệ một văn bản bằng cách chỉ cho phép
nhận xét và sử dụng tính năng lần vết các thay đổi.
|
IU07.6
|
Chuẩn bị in
|
IU07.6.1
|
Phân đoạn (section)
|
IU07.6.1.1
|
Biết cách tạo, thay đổi, xóa các dấu phân đoạn
trong văn bản.
|
IU07.6.1.2
|
Biết cách thay đổi hướng trang, căn lề dọc, đặt lề
cho phân đoạn
|
IU07.6.1.3
|
Biết cách áp dụng các đầu trang, cuối trang khác
nhau cho mỗi phân đoạn, cho trang đầu, trang chẵn, trang lẻ.
|
Sưu tầm
0 Nhận xét